Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pole





pole
[poul]
danh từ
(Pole) người Ba lan
cực (của trái đất)
north pole
bắc cực
south pole
nam cực
(vật lý) cực (nam châm, ắc quy)
magmetic pole
cực từ
negative pole
cực âm
positive pole
cực dương
(nghĩa bóng) thái cực (quan điểm xung đột, đối lập nhau)
điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
cái sào (để chống thuyền..), cọc (để căng lều..), cột (cờ..)
a tent pole
cái cọc lều
a flag pole
cột cờ
con sào (đơn vị đo chiều dài (đất) = 5,5 yat tức 5,03 mét) (như) rod, perch
cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
under bare poles
(hàng hải) không giương buồm
xơ xác dạc dài
up the pole
(từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
sai, sai lầm
mất trí, kỳ cục
to be poles asunder
to be as wide as the poles apart
hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
be poles apart
cách biệt nhau nhiều, không có điểm gì chung
ngoại động từ
đẩy bằng sào (thuyền..); cắm cột, chống bằng cột
pole a punt up the river
dùng sào chống thuyền đi ngược sông



cực, cực điểm p. at infinity cực ở vô tận
p. of an analytic function (giải tích) cực điểm của một hàm giải tích
p. of a cirele cực của một vòng tròn
p. and polar of a conic cực và cực tuyến của thiết diện cônic
p. of integral cực của một tích phân
p. of a line cực của một đường thẳng
p. of order n. cực cấp n
p. of a plane cực của một mặt phẳng
celestial p. cực trái đất
complex p. cực điểm phức
multi-order p. cực bội
multiple order p. cực bội
simple p. (giải tích) cực điểm đơn

/poul/

danh từ
cực
north pole bắc cực
south pole nam cực
magmetic pole cực từ
negative pole cực âm
positive pole cực dương
(nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau)
điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) !to be poles asunder !to be as wide as the poles apart
hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau

danh từ
cái sào
sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét)
cột (để chăng lều...)
cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) !under bare poles
(hàng hải) không giương buồm
xơ xác dạc dài !up the pole
(từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
say

ngoại động từ
đẩy bằng sào
cắm cột, chống bằng cột

danh từ
Pole người Ba lan

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pole"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.