pole
pole | [poul] | | danh từ | | | (Pole) người Ba lan | | | cực (của trái đất) | | | north pole | | bắc cực | | | south pole | | nam cực | | | (vật lý) cực (nam châm, ắc quy) | | | magmetic pole | | cực từ | | | negative pole | | cực âm | | | positive pole | | cực dương | | | (nghĩa bóng) thái cực (quan điểm xung đột, đối lập nhau) | | | điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) | | | cái sào (để chống thuyền..), cọc (để căng lều..), cột (cờ..) | | | a tent pole | | cái cọc lều | | | a flag pole | | cột cờ | | | con sào (đơn vị đo chiều dài (đất) = 5,5 yat tức 5,03 mét) (như) rod, perch | | | cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) | | | under bare poles | | | (hàng hải) không giương buồm | | | xơ xác dạc dài | | | up the pole | | | (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc | | | sai, sai lầm | | | mất trí, kỳ cục | | | to be poles asunder | | | to be as wide as the poles apart | | | hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau | | | be poles apart | | | cách biệt nhau nhiều, không có điểm gì chung | | ngoại động từ | | | đẩy bằng sào (thuyền..); cắm cột, chống bằng cột | | | pole a punt up the river | | dùng sào chống thuyền đi ngược sông |
cực, cực điểm p. at infinity cực ở vô tận p. of an analytic function (giải tích) cực điểm của một hàm giải tích p. of a cirele cực của một vòng tròn p. and polar of a conic cực và cực tuyến của thiết diện cônic p. of integral cực của một tích phân p. of a line cực của một đường thẳng p. of order n. cực cấp n p. of a plane cực của một mặt phẳng celestial p. cực trái đất complex p. cực điểm phức multi-order p. cực bội multiple order p. cực bội simple p. (giải tích) cực điểm đơn
/poul/
danh từ cực north pole bắc cực south pole nam cực magmetic pole cực từ negative pole cực âm positive pole cực dương (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau) điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) !to be poles asunder !to be as wide as the poles apart hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
danh từ cái sào sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét) cột (để chăng lều...) cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) !under bare poles (hàng hải) không giương buồm xơ xác dạc dài !up the pole (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc say
ngoại động từ đẩy bằng sào cắm cột, chống bằng cột
danh từ Pole người Ba lan
|
|