police
police
The police enforce laws and keep order. | [pə'li:s] |
| danh từ (động từ theo sau phải ở số nhiều) |
| | cảnh sát, công an |
| | the local police |
| cảnh sát địa phương |
| | the national police |
| cảnh sát quốc gia |
| | there were over 100 police on duty at the demonstration |
| có hơn 100 cảnh sát làm nhiệm vụ ở chỗ biểu tình |
| | the police have not made any arrests |
| cảnh sát chẳng bắt bớ ai cả |
| | a police car, enquiry, raid, report |
| xe, cuộc hỏi cung, cuộc vây ráp, báo cáo của cảnh sát |
| ngoại động từ |
| | giữ trật tự (ở một địa điểm) với hoặc như cảnh sát; khống chế, kiểm soát |
| | the teachers on duty are policing the school buildings during the lunch hour |
| thầy giáo trực ban đang kiểm tra các toà nhà của trường học trong giờ ăn trưa |
| | a committee to police the new regulations |
| một ủy ban để giám sát các quy tắc mới |
/pə'li:s/
danh từ
cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...)
(dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an
ngoại động từ
khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an)
(nghĩa bóng) giữ trật tự
cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào)