pop
pop | [pɔp] | | danh từ | | | tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn) | | | (thông tục) đồ uống có bọt xèo xèo (sâm banh,.. nhất là không có chất cồn) | | | a bottle of pop | | chai nước uống có ga | | | phong cách dân gian hiện đại (nhất là trong (âm nhạc)) | | | pop music | | nhạc pốp | | | pop culture | | văn hoá dân gian hiện đại | | | top of the pops | | các bài hát pốp thịnh hành nhất | | | (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân; đĩa hát bình dân; bài hát bình dân | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bố (như) poppa; một người lớn tuổi nào | | | điểm, vết (đánh dấu cừu...) | | | (từ lóng) sự cấm cố | | | in pop, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) in hock | | | đem cầm cố | | | (viết tắt) của population (dẩn số) | | | pop 12m | | dân số 12 triệu | | nội động từ | | | nổ bốp | | | (+ at) nổ súng vào, bắn vào | | | to pop at a bird | | bắn con chim | | | thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... | | | to pop down | | thụt xuống | | ngoại động từ | | | làm nổ bốp; nổ (súng...) | | | thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... | | | to pop one's head in | | thò đầu vào thình lình | | | hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) | | | (từ lóng) cầm cố | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang (ngô) cho đến lúc nổ tung và phồng lên | | | pop maize | | rang nở ngô (bỏng ngô) | | | to pop the question | | | (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ) | | | pop in | | | tạt đến, đến một lát | | | pop off | | | (thông tục) chết | | | pop out | | | vọt ra | | | pop up | | | (thông tục) xuất hiện bất ngờ, xảy ra bất ngờ | | phó từ | | | bốp, đánh bốp một cái | | | go pop | | kêu đánh bốp một cái | | | pop went the cork | | nút chai bật ra kêu cái bốp | | thán từ | | | đốp!, bốp! |
/pɔp/
danh từ (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp điểm, vết (đánh dấu cừu...) (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...) (từ lóng) sự cấm cố in pop đem cầm cố
nội động từ nổ bốp ( at) nổ súng vào, bắn to pop at a bird bắn con chim thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... to pop down thụt xuống to pop in thụt vào, tạt vào (thăm ai) to pop out thình lình thò ra, vọt ra, bật ra to pop up vọt lên, bật lên
ngoại động từ làm nổ bốp; nổ (súng...) thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... to pop one's head in thò đầu vào thình lình hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) (từ lóng) cấm cố (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô) !to pop off (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình !to pop the question (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
phó từ bốp, đánh bốp một cái to go pop bật ra đánh bốp một cái pop went the cork nút chai bật ra đánh bốp một cái
thán từ đốp!, bốp!
|
|