prayer
prayer | [preə] | | danh từ, số nhiều prayers | | | (prayer for something) kinh cầu nguyện; lời cầu nguyện | | | to say one's prayers | | cầu kinh, đọc kinh | | | a prayer for forgiveness/rain/success | | lời cầu nguyện xá tội, lời cầu mưa, lời cầu xin cho thành công | | | she believes in the power of prayer | | bà ta tin vào sức mạnh của lời cầu nguyện | | | he arrived, as if in answer to her prayer | | anh ta đến như thể đáp lại lời cầu nguyện của cô ấy | | | the Lord's Prayer | | Kinh cầu Chúa | | | prayers he had learnt as a child | | những bài kinh mà anh ta đã học thuộc lòng hồi còn bé | | | sự cầu kinh, sự cầu nguyện; lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện | | | to spend time in prayer | | để thì giờ cầu nguyện | | | let us kneel in prayer | | chúng ta hãy quỳ xuống cầu nguyện | | | Evening/Morning Prayer | | Lễ cầu kinh buổi tối/buổi sáng | | | (số nhiều) buổi cầu kinh | | | morning prayers | | buổi cầu kinh sáng | | | evening prayers | | buổi cầu kinh chiều | | | family prayers | | buổi cầu kinh trong gia đình |
/preə/
danh từ kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện to say one's prayers cầu kinh, đọc kinh to kneel down in prayer quỳ xuống cầu kinh ((thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện morning prayers lễ cầu kinh buổi sáng evening prayers lễ cầu kinh buổi chiều lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin
|
|