(precedence over somebody / something) quyền đến trước ai/cái gì về thời gian, thứ tự, thứ bậc...; quyền ưu tiên
The longest -serving officer always takes precedence
Người sĩ quan phục vụ lâu năm nhất luôn có quyền ưu tiên
The elder son has precedence over the younger one
Người con trai lớn tuổi hơn có quyền ưu tuổi hơn người con trai ít tuổi hơn
The needs of the community must take precedence over individual requirements
Những nhu cầu của cộng đồng phải ưu tiên hơn những đòi hỏi của cá nhân
/pri:'si:dəns/
danh từ quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước địa vị cao hơn, địa vị trên to take precedence of được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn