prick
prick | [prik] | | danh từ | | | sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc | | | mũi nhọn, cái giùi, cái gai | | | to have got a prick in one's finger | | bị một cái gai đâm vào ngón tay | | | sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt | | | the pricks of conscience | | sự cắn rứt của lương tâm | | | to feel the prick | | cảm thấy đau nhói | | | (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò) | | | (thông tục) dương vật; người (ngu ngốc) | | | to kick against the pricks | | | tự làm khổ mình (do kháng cự, chống đối vô ích) | | ngoại động từ | | | châm, chích, chọc | | | to prick holes in the ground | | chọc lỗ trên mặt đất | | | cắn rứt, ray rứt | | | his conscience pricked him | | lương tâm cắn rứt hắn | | | đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy (nghĩa rộng), chọn, chỉ định | | | to be pricked off for duty | | được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ | | nội động từ | | | châm, chích, chọc | | | phi ngựa | | | (+ up) vểnh lên (tai) | | | to prick in | | | trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...) | | | to prick off | | | to prick out | | | đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì) | | | to prick in to prick a (the) bladder (bubble) | | | làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì) |
| | [prick] | | saying && slang | | | penis, dork, hoo-haw | | | When the doctor asked me where it hurt, I pointed to my prick. | | | foolish man, jerk | | | Only a prick would feed liquor to his pet. |
/prik/
danh từ sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc mũi nhọn, cái giùi, cái gai to have got a prick in one's finger bị một cái gai đâm vào ngón tay sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt the pricks of conscience sự cắn rứt của lương tâm to feel the prick cảm thấy đau nhói (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò) uộc khụp cái cặc !to kick against the pricks (xem) kick
ngoại động từ châm, chích, chọc, cắn, rứt to prick holes in the ground chọc lỗ trên mặt đất his conscience pricked him lương tâm cắn rứt hắn đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định to be pricked off for duty được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
nội động từ châm, chích, chọc phi ngựa ( up) vểnh lên (tai) !to prick in trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...) !to prick off !to prick out đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì) !to prick in to prick a (the) bladder (bubble) làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
|
|