| ['prouses] |
| danh từ |
| | quá trình; quy trình |
| | turn-round is a very time-consuming process |
| xếp dỡ hàng hoá là một quy trình rất tốn thời gian |
| | a manufacturing process |
| quy trình sản xuất |
| | the process of issuing an investment licence |
| quy trình cấp giấy phép đầu tư |
| | teaching him French is a very painful process |
| dạy tiếng Pháp cho nó là một quá trình rất vất vả |
| | the process of growing old |
| quá trình lão hoá |
| | the processe of digestion; the digestive process |
| quá trình tiêu hoá |
| | cách thức; phương pháp (sản xuất, chế biến) |
| | the Bessemer process of making steel |
| phương pháp sản xuất thép bằng lò Be-xơ-me |
| | (pháp lý) thủ tục pháp lý, việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án |
| | (sinh vật học) u, bướu (ở cây cối, thân động vật) |
| | (ngành in) phép in simili (in ảnh), phép in ảnh chấm |
| | in the process |
| | trong khi đang làm cái gì vừa mới nói |
| | I started knocking at the door and saw his younger sister in the process |
| Tôi bắt đầu gõ cửa và đang lúc đó thì thấy em gái anh ta |
| | in the process of something/doing something |
| | đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó |
| | we're still in the process of bailing water |
| chúng tôi vẫn đang tát nước ra |
| ngoại động từ |
| | xử lý; chế biến; gia công |
| | to process leather to make it softer |
| xử lý da làm cho nó mềm hơn |
| | to process photographic film |
| xử lý phim ảnh (rửa phim) |
| | (tin học) xử lý (dữ liệu...) |
| | giải quyết chính thức (một tài liệu..) |
| | it may take a few weeks for your request to be processed |
| có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết |
| | kiện (ai); truy tố (ai) |
| [prə'ses] |
| nội động từ |
| | (thông tục) đi trong một đám rước; diễu hành |
| | The bishops, priests and deacons processed into the cathedral |
| Các giám mục, linh mục và thầy trợ tế tiến vào thánh đường |