Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
productivity




productivity
[,prɔdʌk'tivəti]
danh từ
khả năng sản xuất (hàng hoá hoặc thu hoạch); tình trạng đang sản xuất; sức sản xuất; năng suất
the size of the crop depends on the productivity of the soil
sản lượng thu hoạch tùy thuộc vào năng suất của đất
hiệu quả (trong (công nghiệp)) được đo bằng cách so sánh số lượng đã sản xuất với thời gian bỏ ra hoặc với nguyên liệu dùng để sản xuất; hiệu suất; năng suất
the management are looking for ways of improving productivity
ban giám đốc đang tìm cách cải thiện hiệu năng
a productivity bonus for workers
tiền thưởng năng suất cho công nhân



năng suất

/productivity/

danh từ
sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
labour productiveness năng suất lao động

Related search result for "productivity"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.