project
project
project A project is a task that accomplishes something. Crafts projects are fun to make. | ['prədʒekt] | | danh từ | | | đề án, dự án; kế hoạch | | | a new project for the development of agriculture | | một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp | | | a housing development project | | một đề án phát triển nhà | | | công trình (nghiên cứu) | | | công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực) | | ngoại động từ | | | phóng (tên lửa..); chiếu ra (tia sáng..); phát âm rõ ràng (giọng nói); hướng (suy nghĩ..) | | | to project a missile | | phóng một tên lửa | | | to project a beam of light | | chiếu ra một chùm sáng | | | to project oneself | | hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...) | | | to project oneself into somebody's feeling | | đặt mình vào tâm trạng của ai | | | tưởng rằng.. (nghĩ một cách vô thức) | | | (toán học) chiếu | | | to project a line | | chiếu một đường thẳng | | | dự kiến, đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án; dự đoán, tiên đoán | | | to project a new water conservancy works | | đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới | | nội động từ | | | nhô ra, lồi ra | | | a strip of land projects into the sea | | một dải đất nhô ra biển | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người (xem) nắm được ý mình) |
chiếu /project/ danh từ kế hoạch, đề án, dự án a new project for the development of agriculture một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp công trình (nghiên cứu) công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)
ngoại động từ phóng; chiếu ra to project a missile phóng một tên lửa to project a beam of light chiếu ra một chùm sáng (toán học) chiếu to project a line chiếu một đường thẳng đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án to project a new water conservancy works đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới to project oneself hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...) to project oneself into somebody's feeling đặt mình vào tâm trạng của ai
nội động từ nhô ra, lồi ra a strip of land projects into the sea một dải đất nhô ra biển (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)
|
|