| ['prɔminəns] |
| Cách viết khác: |
| prominency |
| ['prɔminənsi] |
| danh từ |
| | tình trạng lồi lên; tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên; chỗ nhô lên |
| | the prominences of the face |
| những chỗ lồi lên ở trên mặt |
| | sự nổi bật; tình trạng nổi bật |
| | a young writer who has recently come to/into prominence |
| một nhà văn trẻ mới nổi bật lên trong thời gian gần đây |
| | the newspapers are giving the affair considerable prominence |
| báo chí đang làm rùm beng về vụ đó |
| | cái nổi bật, nhô lên (nhất là một bộ phận của phong cảnh hoặc một toà nhà) |
| | a small prominence in the middle of the level plain |
| một quang cảnh nhỏ nổi bật lên ở giữa cánh đồng bằng phẳng |
| | sự xuất chúng; sự lỗi lạc |