| ['prɔstreit] |
| tính từ |
| | (nằm) sóng soài trên đất, mặt úp xuống (do kiệt sức hoặc để tỏ lòng tôn kính); quy phục, phủ phục |
| | the prisoners were forced to lie prostrate in front of their captors |
| những người tù bị buộc phải nằm phủ phục trước mặt những kẻ bắt họ |
| | she was found prostrate on the floor of the cell |
| người ta tìm thấy chị ấy nằm sấp trên nền xà lim |
| | bị kiệt sức, mệt lử (bệnh tật, thời tiết..) |
| | she was prostrate with grief after his death |
| cô ấy kiệt sức vì đau buồn sau cái chết của anh ta |
| | the country, prostrate after years of war, began slowly to recover |
| đất nước kiệt quê sau bao năm chiến tranh đã bắt đầu hồi phục dần |
| [prɔs'treit] |
| động từ |
| | (to prostrate oneself) nằm úp sấp mặt xuống sàn nhà (quy phục hoặc tôn sùng) |
| | the slaves prostrated themselves at their master's feet |
| bọn nô lệ phủ phục dưới chân chủ mình |
| | the pilgrims prostate themselves before the altar |
| những người hành hương phủ phục trước bàn thờ |
| | (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục |
| | trees prostrated by the gales |
| cây cối bị bão lật đổ |
| | làm mệt lử, làm kiệt sức |
| | the competitors were prostrated by the heat |
| các đấu thủ mệt lử vì nóng bức |