| [kwait] |
| phó từ, không dùng với một từ phủ định |
| | không nhiều lắm, khá |
| | quite big/small/good/cold/warm/interesting |
| khá to/nhỏ/tốt/lạnh/ấm/lý thú |
| | the girl sang quite a long song |
| cô gái hát một bài khá dài |
| | he plays quite well |
| nó chơi khá tốt |
| | I quite like some opera music |
| tôi khá thích nhạc ôpêra |
| | hoàn toàn, hết sức, đúng là |
| | quite awful/delicious/amazing/empty/unique/enough |
| hết sức kinh khủng/ngon ngọt/kinh ngạc/rỗng tuếch/độc đáo/đầy đủ |
| | a quite extraordinary experience |
| một kinh nghiệm đúng là phi thường |
| | that was quite the nicest meal I've ever had |
| đây đúng là bữa ăn ngon nhất tôi đã được ăn từ trước đến giờ |
| | the theatre was not quite full |
| rạp chưa hẳn đã đông hết chỗ |
| | cheer up, it's not quite hopeless yet |
| cố lên, chưa hẳn hết hy vọng đâu! |
| | he has quite recovered from his illness |
| nó đã hoàn toàn bình phục sau trận ốm |
| | I quite agree/understand |
| tôi hoàn toàn đồng ý/hiểu |
| | taking on the telephone for quite two hours |
| nói chuyện điện thoại đủ hai giờ đồng hồ |
| thán từ |
| | đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp) |
| | quite so |
| đúng vậy; đúng thế |
| | quite a few; quite a lot (of) |
| | kha khá, khá nhiều |
| | quite a few people came to the lecture |
| có khá nhiều người đến dự buổi thuyết trình |
| | we drank quite a lot of wine |
| chúng tôi đã uống khá nhiều rượu |
| | quite some time |
| | có độ dài đáng kể về thời gian; khá lâu |
| | it happened quite some time ago |
| chuyện đó xảy ra cách nay khá lâu |
| | quite a; quite some |
| | (cho biết người hoặc vật nào đó là khác (thường)) |
| | it must be quite some car |
| chắc rằng đó phải là một chiếc ô tô khác thường |
| | we had quite a party |
| chúng tôi đã có một buổi liên hoan ra trò |
| từ hạn định |
| | dùng trước a / the + danh từ hoặc trước một tên riêng để nhấn mạnh |
| | quite a beauty/hero/swimmer |
| đúng là một người đẹp/anh hùng/tay bơi giỏi |
| | we found it quite a change when we moved to London |
| khi dọn đến London, chúng tôi thấy có quá nhiều thay đổi |
| | it's not quite Lake District but the countryside's very pretty |
| đây không được như Lake District, nhưng vùng nông thôn này cũng rất đẹp |
| | (not) quite the (done) thing |
| | (không) được xã hội chấp nhận |
| | it wasn't quite the done thing for women to drink in pubs in those days |
| thời đó, đàn bà vào quán uống rượu là điều không thể chấp nhận được |
| | quite the fashion/rage |
| | rất được ưa chuộng, rất hợp thời trang |