| ['reitiη] |
| danh từ |
| | sự phân loại hoặc sắp xếp ai/cái gì theo phẩm chất... |
| | a high/low popularity, credibility rating |
| xếp vào loại có tính phổ biến, tính tín nhiệm |
| | the critics' rating of the film was low |
| sự đánh giá của giới phê bình đối với bộ phim là thấp |
| | to give medical research a high-priority rating |
| xếp việc nghiên cứu y học vào hàng ưu tiên cao |
| | (trong ngành truyền thông đại chúng) sự hâm mộ của công chúng (đối với một chương trình, đĩa hát...) thể hiện bằng số lượng người xem, người mua... |
| | our show has gone up in the ratings |
| số người đến xem cuộc trình diễn của chúng tôi đã tăng lên |
| | số tiền thuế địa ốc phải nộp cho địa phương; mức thuế địa ốc địa phương |
| | địa vị của một cá nhân hoặc một công ty về mặt trách nhiệm và tài chính |
| | to have/enjoy a high credit rating |
| có uy tín cao về mặt tài chính |
| | (hải quân) (số nhiều) hạ sĩ quan |
| | officers and ratings |
| sĩ quan và hạ sĩ quan hải quân |