tính từ có nhiều chuột (thuộc) chuột; như chuột phản bội; đê tiện, đáng khinh (từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng
Related search result for "rattle-brained"
Words contain "rattle-brained" in its definition in Vietnamese - English dictionary: hâm hẩmkhinh suấtlútếu