|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
recollection
recollection | [,rekə'lek∫n] | | danh từ | | | sự nhớ lại, hồi tưởng; ký ức, hồi ức | | | to have a dim recollection of | | không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì) | | | to the best of my recollection | | nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được | | | within my recollection | | trong ký ức của tôi | | | outside my recollection | | ngoài ký ức của tôi | | | ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký | | | vague recollections of childhood | | những kỷ niệm mơ hồ của thời thơ ấu |
/,rekə'lekʃn/
danh từ sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức to have a dim recollection of không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì) to the best of my recollection nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được within my recollection trong ký ức của tôi outside my recollection ngoài ký ức của tôi ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
|
|