regimen
regimen | ['redʒimən] | | danh từ | | | (y học) chế độ ăn uống; chế độ dinh dưỡng | | | to follow a strict regimen | | theo một chế độ ăn uống nghiêm ngặt | | | to put a patient on a regimen | | quy định chế độ ăn uống cho bệnh nhân | | | (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa các từ) | | | (từ cổ,nghĩa cổ) chế độ, chính thể |
/'redʤimen/
danh từ (y học) chế độ ăn uống, chế độ dinh dưỡng, chế độ điều trị (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa các từ) (từ cổ,nghĩa cổ) chế độ, chính thể
|
|