| [rep] |
| danh từ |
| | vải sọc gân (để bọc nệm, làm rèm che) (như) repp, reps |
| | (thông tục) người đại lý của một hãng (nhất là người bán hàng lưu động) (như) representative |
| | working as a rep for a printing firm |
| làm việc với tư cách là đại diện cho một xưởng in |
| | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (viết tắt) của representative nghị sĩ (trong Hạ nghị viện) |
| | (viết tắt) của Republican (party) (Đảng) cộng hoà |
| | (thông tục) như repertory |
| | act/appear in rep |
| sắm vai/xuất hiện trong các kịch mục |
| | (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bài học thuộc lòng |
| | (từ lóng) người phóng đãng, người đàn bà lẳng lơ |
| | (thông tục) (như) repertory theatre |