resolution
resolution | [,rezə'lu:∫n] | | danh từ | | | nghị quyết | | | to adopt a resolution | | thông qua một nghị quyết | | | sự cương quyết, sự kiên quyết; sự quyết tâm; sự kiên định | | | to show a great resolution | | biểu thị một quyết tâm lớn | | | quyết định, ý định kiên quyết, cam kết; quyết tâm | | | to carry out a resolution | | thực hiện một quyết định | | | good resolutions | | ý định gắng sửa những thói xấu | | | what have become of your good resolutions? | | những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi? | | | sự giải quyết, cách giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ) | | | sự phân giải; sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác) | | | resolution of water into steam | | sự chuyển nước thành hơi | | | (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan | | | (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai | | | (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài | | | (toán học) cách giải, sự giải | | | resolution of vectors | | sự giải vectơ |
[sự, phép] giải frequency r. phép giải tần số
/,rezə'lu:ʃn/
danh từ nghị quyết to adop a resolution thông qua một nghị quyết sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm to show a great resolution biểu thị một quyết tâm lớn quyết định, ý định kiên quyết to carry out a resolution thực hiện một quyết định good resolutions ý định gắng sửa những thói xấu what have become of your good resolutions? những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi? sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ) sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác) resolution of water into steam sự chuyển nước thành hơi (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài (toán học) cách giải, sự giải resolution of vectors sự giải vectơ
|
|