rift
rift | ['rift] | | danh từ | | | đường nứt, đường rạn, kẽ hở, kẽ nứt, vết nứt.. (ở đất, đá, đồ vật) | | | a rift in the clouds | | một chỗ hé sáng trong đám mây | | | sự nứt rạn, mối bất hoà; sự không đồng ý (về tình cảm giữa bạn bè..) | | | a growing rift between the two factions | | sự nứt rạn ngày càng lớn giữa hai phái | | | (khoáng chất) thớ chẻ | | | a riff in (within) the lute | | | (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu | | | triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát | | ngoại động từ | | | làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra |
/'raifliɳ/
danh từ đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...) (khoáng chất) thớ chẻ chỗ hé sáng (trong đám sương mù...) !a riff in (within) the lute (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra
|
|