|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rumble
rumble | ['rʌmbl] | | danh từ | | | tiếng ầm ầm, tiếng đùng đùng | | | the rumble of gun-fire | | tiếng súng nổ ầm ầm | | | tiếng sôi bụng ùng ục | | | chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý) | | | ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) (như) rumble seat | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc ẩu đả ngoài phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng) | | nội động từ | | | tạo ra tiếng động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); ùng ục (bụng) | | | quát tháo ầm ầm (như) to rumble out, to rumble forth | | ngoại động từ | | | phát hiện ra, khám phá ra tính chất thật của (ai/cái gì); nhìn rõ (một sự lừa dối) |
/'rʌmbl/
danh từ tiếng ầm ầm the rumble of gun-fire tiếng súng nổ ầm ầm tiếng sôi bụng ùng ục chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý) ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)
động từ động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...) sôi ùng ục (bụng) quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)
ngoại động từ (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rumble"
|
|