saddle
saddle | ['sædl] | | danh từ | | | yên ngựa; yên xe | | | đèo yên ngựa, đường yên ngựa (giữa hai đỉnh núi) | | | khớp thịt lưng | | | a saddle of lamb | | súc thịt lưng cừu | | | vật hình yên | | | in the saddle | | | cưỡi ngựa | | | (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm quyền | | | to put saddle on the right (wrong) horse | | | phê bình đúng (sai) người nào | | ngoại động từ | | | thắng yên (ngựa) | | | dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai); chất gánh nặng lên (ai) |
/'sædl/
danh từ yên ngựa, yên xe đèo (giữa hai đỉnh núi) vật hình yên !in the saddle đang cưỡi ngựa; (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm chính quyền !to put saddle on the right (wrong) horse phê bình đúng (sai) người nào
ngoại động từ thắng yên (ngựa) dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai) chất gánh nặng lên (ai)
|
|