|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sanctuary
sanctuary | ['sæηktjuəri] | | danh từ | | | nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng; điện thờ (nhà thờ, chùa chiền) | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phòng diễn ra các nghi lễ tôn giáo chung; thánh đường | | | nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi ẩn náu | | | to seek sanctuary | | tìm nơi ẩn tránh | | | to violate/break sanctuary | | bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn | | | our country is a safe sanctuary for political refugees from all over the world | | đất nước chúng tôi là nơi ẩn náu an toàn cho những người tị nạn chính trị từ khắp nơi trên thế giới tới | | | quyền bảo vệ những người đang bị đuổi bắt hoặc bị tấn công; quyền bảo hộ | | | to claim/seek/take/be offered sanctuary | | yêu cầu/tìm kiếm/có được quyền bảo hộ | | | khu bảo tồn động vật hoang dã và làm cho chúng sinh sôi phát triển | | | a bird sanctuary | | khu bảo tồn chim |
/'sæɳktjuəri/
danh từ nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) nơi bí ẩn, chỗ thầm kín the sanctuary of the heart nơi bí ẩn trong lòng nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú to take (seek) sanctuary tìn nơi ẩn tránh to violate (break) sanctuary bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn rights of sanctuary quyền bảo hộ, quyền cho cư trú khu bảo tồn chim muông thú rừng
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
|
|