|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
shall
shall | [∫æl, ∫əl] | | trợ động từ should | | | (chỉ các dự đoán tương lai) | | | we shall hear more about it | | chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này | | | (chỉ ý chí, sự quyết tâm) | | | you shall have a new dress for your birthday | | em sẽ có một bộ áo mới cho ngày sinh nhật | | | (chỉ những lời đề nghị, lời gợi ý) | | | what shall we do this weekend? | | chúng ta sẽ làm gì vào dịp nghĩ cuối tuần này? | | | (chỉ mệnh lệnh hoặc lời hướng dẫn) | | | you shall have my book tomorrow | | thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi | | | he shall be punished | | nó nhất định sẽ bị phạt |
/ʃæl, ʃəl, ʃl/ (should) /should/
trợ động từ (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ we shall hear more about it chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải you shall have my book tomorrow thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi he shall be punished nó nhất định sẽ bị phạt (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ shall you have a rest next Sunday? anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không? (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ) when we shall achieve success: when success shall be achieved khi chúng ta thắng lợi
|
|
Related search result for "shall"
|
|