|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sharply
phó từ sắt, nhọn, bén rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc ) lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh) cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị) buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh) tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo cao (về âm thanh, nhạc cụ ) thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc) chỉ trích gay gắt ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ điếc, không kêu diện, chải chuốt
sharply | ['∫ɑ:pli] | | phó từ | | | sắt, nhọn, bén | | | sharply pointed | | rất nhọn | | | rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét | | | thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc..) | | | lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh) | | | cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị) | | | buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh) | | | tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo | | | cao (về âm thanh, nhạc cụ..) | | | thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc) | | | chỉ trích gay gắt | | | speak sharply to somebody | | nói gay gắt với ai | | | ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức | | | nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ | | | prices dropping sharply | | giá cả sụt mạnh | | | (ngôn ngữ học) điếc, không kêu | | | (thông tục) diện, chải chuốt |
|
|
|
|