shelf A shelf is a small platform on which things can be placed.
[∫elf]
danh từ, số nhiều shelves
kệ, ngăn, giá (để đặt các thứ lên)
mặt, thềm; chỗ chìa ra trên vách đá
the continental shelf
thềm lục địa
dải đá ngầm; bãi cạn
on the shelf
(thông tục) xếp xó; bỏ đi; không còn có ích nữa (đồ vật)
ế chồng, quá thì, quá lứa (con gái)
/ʃelf/
danh từ, số nhiều shelves /ʃelvz/ giá sách; ngăn sách cái xích đông đá ngầm; bãi cạn (địa lý,địa chất) thềm lục địa !on the shelf đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái)