spent
spent | [spent] | | thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend | | tính từ | | | mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...) | | | a spent bullet | | một viên đạn hết đà (rơi xuống) | | | tàn lụi; tàn; bị dùng rồi; bị mất năng lực, bị mất sức mạnh | | | a spent match | | que diêm đã đánh |
được dùng
/spent/
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend
tính từ mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...) a spent bullet một viên đạn hết đà (rơi xuống) tàn lụi
|
|