| [skwint] |
| tính từ & phó từ |
| | không thẳng, nghiêng/xiên/lệch |
| | the bottle-top has been screwed on squint |
| cái miệng chai bị ren lệch |
| tính từ |
| | như squint-eyed |
| danh từ |
| | tật lác mắt |
| | he was born with a squint |
| cậu ấy có tật lác mắt bẩm sinh |
| | they both have squints |
| cả hai người đều bị lác mắt |
| | cái liếc mắt |
| | have/take a squint at this |
| hãy liếc nhìn cái này |
| | lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ) |
| nội động từ |
| | có hai mắt nhưng không cùng hướng về một phía mà nhìn về hai hướng khác nhau; có tật lác mắt |
| | hé nhìn; liếc nhìn |
| | squinting in the bright sunlight |
| nheo mắt dưới ánh nắng chói |
| | squinting through the letter-box |
| hé mắt nhìn qua kẽ hòm thư |
| ngoại động từ |
| | làm cho (mắt) lác |
| | nheo (mắt) |