stack
stack | [stæk] | | danh từ, số nhiều stacks | | | Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối) | | | đụn rơm, đống thóc | | | a haystack | | một đụn cỏ khô | | | cụm, chồng, đống (than, củi.. được xếp rất chặt) | | | a stack of newspaper | | một chồng báo | | | (thông tục) số lượng lớn, khối lượng lớn | | | to have stacks of work | | có nhiều việc | | | (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau | | | ống khói cao (nhà máy), ống khói (xe lửa, tàu thủy...); cụm ống khói (trong nhà máy) | | | núi đá cao (ngoài biển khơi Scốtlen) | | | giá sách; (số nhiều) kho sách (trong thư viện) | | ngoại động từ | | | đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống, xếp thành chồng | | | sắp xếp (bài, hoàn cảnh..) để triệt; xếp (quân bài) gian lận | | | (hàng không) hướng dẫn (máy bay) bay lượn vòng (trước khi hạ cánh) | | | (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau | | | (+ up, against) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) so sánh (với cái gì); đo lường cái gì | | | to stack the cards | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì) | | | (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận |
chùm, bó, đống
/stæk/
danh từ cây rơm, đụn rơm Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối) đống (than, củi) (thông tục) một số lượng lớn, nhiều to have stacks of work có nhiều việc (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau ống khói (nhà máy, xe lửa...); đám ống khói (trong nhà máy) núi đá cao (ngoài biển khơi Ê-cốt) giá sách; (số nhiều) nhà kho sách
ngoại động từ đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống (hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh) (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau !to stack the cards (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì) (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
|
|