Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
statesman




statesman
['steitsmən]
danh từ, số nhiều statesmen; (giống cái) stateswoman
người đóng một vai trò quan trọng trong việc quản lý công việc quốc gia, nhất là người có tài và ngay thẳng; lãnh tụ chính trị sáng suốt; chính khách
elder statesman
nhà chính trị lão thành; chính khách cao niên
chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức)


/'steitsmən/

danh từ
chính khách
nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước)
địa chủ nhỏ có lao động (mở miền Bắc Anh) !elderly statesman
nhà chính trị lão thành
chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "statesman"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.