static
static | ['stætik] | | Cách viết khác: | | statical | | ['stætikl] | | tính từ | | | tĩnh; tĩnh tại; không chuyển động, không thay đổi | | | static water | | nước không chảy (trong một bể chứa, cần phải bơm..) | | | (vật lý) học (thuộc) tĩnh học | | | static pressure | | áp lực tĩnh | | | static electricity | | tĩnh điện | | danh từ | | | sự nhiễu khí quyển | | | sự tĩnh điện (điện tích lũy trên hoặc trong một vật không dẫn điện) (như) static electricity | | | her hair was full of static | | tóc cô ta đầy tĩnh điện |
/'stætiks/ (statical) /'stætiksəl/
tính từ tĩnh, (thuộc) tĩnh học static pressure áp lực tĩnh static electricity tĩnh điện
|
|