|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stationary
stationary | ['stei∫nəri] | | tính từ | | | đứng ở một chỗ, không chuyển động | | | to collide with a stationary van | | đâm vào một chiếc xe tải đang đỗ | | | tĩnh tại, dừng, không thể di chuyển được, không có ý di chuyển | | | stationary troops | | quân đội đóng ở một chỗ | | | stationary crane | | một cần cẩu tĩnh tại | | | không mang đi được, để một chỗ | | | stationary engine | | máy để một chỗ | | | đứng, không thay đổi, ổn định (về số lượng, điều kiện) | | | stationary population | | số dân không thay đổi | | | (y học) không lan ra các nơi khác (bệnh) | | danh từ | | | người ở một chỗ; vật để ở một chỗ | | | (số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ |
dừng
/'steiʃnəri/
tính từ đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng stationary troops quân đội đóng ở một chỗ không mang đi được, để một chỗ stationary engine máy để một chỗ đứng, không thay đổi stationary population số dân không thay đổi (y học) không lan ra các nơi khác (bệnh)
danh từ người ở một chỗ; vật để ở một chỗ (số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ
|
|
Related search result for "stationary"
|
|