| ['stimjuleit] |
| ngoại động từ |
| | kích thích, khích động; khuyến khích; khuấy động ai/cái gì |
| | the exhibition stimulated interest in the artist's work |
| cuộc triển lãm đã khuấy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ |
| | làm cho làm việc, làm cho hoạt động |
| | a hormone that stimulates ovulation |
| hóocmôn kích thích quá trình rụng trứng |
| | khơi dậy sự quan tâm, sự hào hứng của (ai) |
| | a low level of conversation that failed to stimulate me |
| trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi |