| [sək'si:d] |
| ngoại động từ |
| | nối tiếp; kế tục; kế tiếp, tiếp theo |
| | winter succeeds autumn |
| mùa đông tiếp theo mùa thu |
| | Who succeeded Churchill (as Prime Minister)? |
| Ai kế tục Churchill (làm Thủ tướng)? |
| | the silence was succeeded by the striking of a clock |
| tiếp theo sự im lặng là tiếng chuông đồng hồ điểm giờ |
| nội động từ |
| | (to succeed to something) kế nghiệp; nối ngôi; kế vị |
| | to succeed to the throne |
| nối ngôi |
| | (to succeed in something / doing something) thành công; thịnh vượng |
| | the plan succeeds |
| kế hoạch thành công |
| | to succeed in convincing the strikers |
| thành công trong việc thuyết phục những người đình công |
| | nothing succeeds like success |
| | (tục ngữ) thành công này thường dẫn đến những thành công khác |