tar
tar | [tɑ:] | | danh từ | | | nhựa đường, hắc ín | | | to cover with tar | | rải nhựa; bôi hắc ín | | | mineral tar | | nhựa bitum, nhựa đường | | | nhựa thuốc lá, cao thuốc lá (do thuốc lá tạo nên) | | ngoại động từ | | | bôi hắc ín; rải nhựa, tráng nhựa đường | | | to tar and feather somebody | | | trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi phủ bằng lông chim (gà..) | | | (nghĩa bóng) làm nhục | | | to be tarred with the same brush (as somebody) | | | cùng một đuộc, có những khuyết điểm như nhau | | danh từ | | | (thông tục) thuỷ thủ (như) jack tar |
/tɑ:/
danh từ thuỷ thủ ((cũng) jakc tar) nhựa đường, hắc ín to cover with tar rải nhựa; bôi hắc ín mineral tar nhựa bitum, nhựa đường
ngoại động từ bôi hắc ín; rải nhựa to tar and feather someone trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông (nghĩa bóng) làm nhục !to be tarred with the same brush (stick) có những khuyết điểm như nhau
|
|