Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
throttle




throttle
['θrɔtl]
danh từ
hầu, họng
(kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm, bộ điều chỉnh (trong động cơ) (như) throttle-valve
at full throttle
mở hết ga (ô tô)
to close the throttle
giảm tốc độ
to open the throttle
tăng tốc độ
ngoại động từ
bóp cổ, làm nghẹt
bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp
the tyrant throttled freedom
tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo
điều khiển (động cơ) bằng van bướm
to throttle (something) back/down
giảm ga, đóng van tiết lưu (của ô tô..)


/'θrɔtl/

danh từ
hầu, họng
(kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve) !at full throttle
mở hết ga (ô tô) !to close the throttle
giảm tốc độ !to open the throttle
tăng tốc độ

ngoại động từ
bóp cổ, bóp hầu
bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp
the tyrant throttled freedom tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo
(kỹ thuật) tiết lưu !to throttle down
giảm tốc độ (của ô tô, máy)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "throttle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.