throttle
throttle | ['θrɔtl] | | danh từ | | | hầu, họng | | | (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm, bộ điều chỉnh (trong động cơ) (như) throttle-valve | | | at full throttle | | | mở hết ga (ô tô) | | | to close the throttle | | | giảm tốc độ | | | to open the throttle | | | tăng tốc độ | | ngoại động từ | | | bóp cổ, làm nghẹt | | | bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp | | | the tyrant throttled freedom | | tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo | | | điều khiển (động cơ) bằng van bướm | | | to throttle (something) back/down | | | giảm ga, đóng van tiết lưu (của ô tô..) |
/'θrɔtl/
danh từ hầu, họng (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve) !at full throttle mở hết ga (ô tô) !to close the throttle giảm tốc độ !to open the throttle tăng tốc độ
ngoại động từ bóp cổ, bóp hầu bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp the tyrant throttled freedom tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo (kỹ thuật) tiết lưu !to throttle down giảm tốc độ (của ô tô, máy)
|
|