thumb
thumb
The thumb is the widest finger on a person's hand. The thumb is next to the pointing finger. All apes (like gorillas and chimps) have thumbs. | [θʌm] |
| danh từ |
| | ngón tay cái |
| | phần của găng tay bọc ngón tay cái |
| | to be under somebody's thumb |
| | bị ai khống chế |
| | to bite one's thumb at somebody |
| | lêu lêu chế nhạo ai |
| | his fingers are all thumbs |
| | nó vụng về hậu đậu |
| | thumbs down |
| | dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) |
| | thumbs up |
| | dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) |
| | be all (fingers and) thumbs |
| | rất lúng túng, rất vụng về (nhất là khi cầm, điều hành cái gì) |
| | thumbs up/down |
| | dấu hiệu tán thành/phản đối |
| ngoại động từ |
| | giở, lật (trang sách) |
| | làm bẩn, làm mòn (cuốn sách.. vì giở nhiều) |
| | thumbing through the dictionary |
| giở qua các trang tự điển |
| | a well-thumbed copy |
| một bản đã cũ mòn nhiều vì giở đi giở lại |
| | to thumb the pages of a book |
| giở qua trang sách |
| | vận dụng vụng về, điều khiển vụng về |
| | to thumb the piano |
| đánh pianô vụng về |
| | to thumb one's nose at somebody/something |
| | chế nhạo ai, miệt thị ai, lêu lêu ai |
| | thumb a lift |
| | vẫy xe đi nhờ |
/θʌm/
danh từ
ngón tay cái
ngón tay cái của găng tay !to be under someone's thumb
bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai !to bite one's thumb at somebody
lêu lêu chế nhạo ai !his fingers are all thumbs
nó vụng về hậu đậu !thumbs down
dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) !thumbs up
dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
ngoại động từ
dở qua (trang sách)
to thumb the pages of a book dở qua trang sách
vận dụng vụng về, điều khiển vụng về
to thumb the piano đánh pianô vụng về !to thumb one's nose at someone
(thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai