tinker
tinker | ['tiηkə] | | danh từ | | | thợ hàn nồi (người đi từ nơi này đến nơi kia chữa các ấm nước, chảo...) | | | (+ at, with) sự hàn, sự chữa (ấm, chảo..) | | | (thông tục) người vụng về, con vật vụng về | | | (Scốtlen, Ai-len) dân lang thang, gipsy | | | việc làm dối, việc chắp vá | | | to have an hour's tinker at something | | | để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì | | | not worth a tinker's dam | | | không đáng một xu | | ngoại động từ | | | hàn thiếc, hàn (nồi) | | | vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu | | nội động từ | | | làm dối, làm qua loa, làm chắp vá; làm thợ hàn nồi | | | to tinker away at; to tinker with | | làm qua loa, sửa vụng | | | to tinker with a literary work | | sửa lại một tác phẩm văn học một cách vụng về |
/'tiɳkə/
danh từ thợ hàn nồi thợ vụng việc làm dối, việc chắp vá !to have an hour's tinker at something để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì !not worth a tinker's dam không đáng một xu
ngoại động từ hàn thiếc, hàn (nồi) vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu
nội động từ làm dối to tinker away at; to tinker with làm qua loa, sửa vụng to tinker with a literary work sửa lại một tác phẩm văn học một cách vụng về
|
|