to-do
to-do | [tə'du:] | | danh từ, số nhiều to-dos | | | (thông tục) sự rối loạn, sự lộn xộn, sự kích động; sự om sòm, sự huyên náo | | | tiếng ồn ào |
| | [to-do] | | saying && slang | | | (See make a big to-do) |
/tə'du:/
danh từ sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị tiếng ồn ào
|
|