| [tɔil] |
| danh từ |
| | công việc vất vả; công việc cực nhọc |
| | to retire after years of toil |
| về hưu sau nhiều năm làm lụng cực nhọc |
| nội động từ |
| | (to toil away at / over something) lao động cần cù; làm việc cặm cụi; làm việc quần quật; làm việc cực nhọc |
| | students toiling over their homework |
| các sinh viên đang vất vả với bài tập về nhà của họ |
| | we toiled away all afternoon to get the house ready for our guests |
| chúng tôi quần quật suốt buổi chiều để chuẩn bị nhà cửa đón khách |
| | di chuyển một cách khó khăn mệt nhọc |
| | to toil up a slope |
| leo lên dốc một cách mệt nhọc; ì ạch lên dốc |