Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
too





too
[tu:]
phó từ
(đặt ở cuối; trong ngôn ngữ nói, có nhấn vào too và từ mà nó bổ nghĩa) thêm vào; cũng
I've been to Paris too
cả tôi cũng đã đến Pari (tức là thêm vào cùng với những người khác)
I've been to Paris, too
Tôi cũng có đến Pari (tức là thêm vào cùng với những địa điểm khác)
he plays the guitar and sings too
anh ấy chơi đàn ghi ta và cả hát nữa
(dùng trước tính từ và phó từ) chỉ mức cao hơn mức được cho phép, mong muốn hoặc có thể
to drive too fast
lái xe quá nhanh
It's too cold to go in the sea yet
trời quá lạnh chưa thể tắm biển được
these shoes are much too small for me
giày này quá nhỏ đối với cỡ chân tôi
This is too difficult a text for them/This text is too difficult for them
Bài khoá này quá khó đối với họ
We can't ski because there's too little snow
Chúng tôi không trượt tuyết được vì có quá ít tuyết
It's too long a journey to make in one day
Chuyến đi đó dài đến nỗi không thể thực hiện trong vòng một ngày
Her work has been too much ignored for too long
Công trình của cô ấy đã bị lãng quên quá lâu
(chỉ sự ngạc nhiên và nhất là không bằng lòng)
I had flu last week. And I was on holiday too!
tôi bị cúm cả tuần trước mà lại vào đúng kỳ nghỉ của tôi nữa chứ!
rất
I'm not too sure if this is right
Tôi không chắc lắm điều này có đúng hay không
to be too much for somebody
đòi hỏi ai phải cao hơn người khác (về kỹ năng, sức mạnh..)
quá mức có thể tha thứ được
The Cambridge team were too much for the Oxford team in the quiz
Đội Cambridge được yêu cầu phải giỏi hơn đội Oxford trong cuộc thi đố
a cycling holiday would be too much for an unfit person like me
một ngày nghỉ đạp xe đạp đi chơi sẽ là quá sức đối với một kẻ ốm yếu như tôi
all that giggling and whispering was too much for me - I'd to leave the room
Tất cả những tiếng khúc khích và thì thầm đó là quá mức chịu đựng của tôi - tôi đã phải rời bỏ căn phòng


/tu:/

phó từ
quá
too much nhiều quá
(thông tục) rất
too bad rất xấu, rất tồi
cũng
he was a poet and a musician too anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
quả như thế
they say he is the best student, and he is too người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
ngoài ra, hơn thế
done, too, easily đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "too"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.