| ['trebl] |
| tính từ |
| | gấp ba lần; gấp ba |
| | a treble portion of ice-cream |
| một suất kem gấp ba (gấp ba lần bình (thường)) |
| | he earns treble my salary |
| anh ta kiếm được gấp ba lần lương tôi |
| | (âm nhạc) cao về âm; kim; cao; tép |
| | a treble voice |
| giọng cao |
| | a treble recorder |
| một chiếc sáo giọng kim |
| | the treble clef |
| khoá giọng cao; khoá son |
| danh từ |
| | lượng gấp ba |
| | (âm nhạc) giọng kim; giọng trẻ cao |
| | đứa trẻ có giọng cao |
| | bè giọng kim |
| động từ |
| | nhân lên ba lần; tăng gấp ba |
| | he's trebled his earnings in two years |
| trong hai năm, anh ấy tăng tiền kiếm được lên gấp ba lần |
| | the newspaper's circulation has trebled since last year |
| số báo phát hành đã tăng gấp ba kể từ năm ngoái |