| ['trimiη] |
| danh từ, số nhiều trimmings |
| | sự sắp xếp gọn gàng trật tự |
| | sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ) |
| | sự trang sức; đồ trang sức, vật trang sức |
| | (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió |
| | (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn |
| | (số nhiều) những điều thêm thắt |
| | to tell the truth without any trimmings |
| nói sự thật không thêm thắt gì |
| | (số nhiều) mảnh bị cắt xén ra; rẻo |
| | pastry trimmings |
| những rẻo bột nhào |
| | (số nhiều) thứ kèm thêm |
| | roast turkey and all the trimmings |
| gà tây quay và đủ thứ phụ gia (rau ghém, đồ nhồi, nước chấm..) |
| | (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn |
| | (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời |