| ['trʌmpit] |
| danh từ |
| | (âm nhạc) kèn trompet |
| | tiếng kèn trompet |
| | người thổi trompet (ở ban nhạc) |
| | vật có hình tựa kèn trompet (hoa súng đã nở..) |
| | tiếng kêu như tiếng kèn trompet (tiếng voi rống..) |
| | ống nghe (của người nghễnh ngãng) (như) ear-trumpet |
| ngoại động từ |
| | thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo |
| | he's always trumpeting his own opinions |
| anh ta luôn luôn bô bô những ý kiến riêng của mình |
| nội động từ |
| | thổi kèn trompet |
| | rống lên (voi...) |