| [,ʌndə'stændiη] |
| danh từ |
| | trí tuệ; sự hiểu biết; sự am hiểu |
| | to have a good understanding of economics |
| sự am hiểu về kinh tế |
| | he has an excellent understanding |
| anh ấy rất thông minh |
| | mysteries beyond human understanding |
| những bí ẩn ngoài tầm hiểu biết của con người |
| | I have only a limited understanding of French |
| tôi chỉ có một sự hiểu biết hạn chế về tiếng Pháp |
| | sự hiểu nhau; sự thông cảm |
| | no real understanding between husband and wife |
| không có sự thông cảm thực sự giữa vợ và chồng |
| | (understanding of something) cách lý giải thông tin nhận được |
| | my understanding was that we would meet here |
| theo tôi hiểu thì chúng ta sẽ gặp nhau ở đây |
| | (understanding of something) sự thoả thuận sơ bộ; sự thoả thuận không chính thức |
| | to come to/reach an understanding with somebody |
| đạt được thoả thuận sơ bộ với ai |
| | there is an understanding between us that we will not sell to each other's customers |
| chúng tôi thoả thuận sơ bộ với nhau rằng bên này sẽ không bán hàng cho khách của bên kia |
| | on the understanding that ...; on this understanding |
| | với điều kiện là...; với điều kiện này |
| tính từ |
| | có khả năng tỏ ra khoan thứ hoặc thông cảm đối với tình cảm và quan điểm của người khác; thông cảm |
| | an understanding smile |
| một nụ cười thông cảm |