understate
understate | [,ʌndə'steit] | | ngoại động từ | | | tuyên bố hoặc diễn đạt cái gì một cách kiềm chế; tự chủ | | | to understate one's views, feelings | | bày tỏ quan điểm/tình cảm của mình một cách dè dặt | | | nói bớt, nói giảm đi; báo cáo không đúng sự thật | | | to understate one's losses | | nói giảm bớt những thiệt hại (về tiền, số quân) |
/'ʌndə'steit/
ngoại động từ nói bớt, nói giảm đi, báo cáo không đúng sự thật they understate their own losses chúng nói giảm bớt những thiệt hại của chúng
|
|