undertake
undertake | ['ʌndə'teik] | | ngoại động từ undertook; undertaken | | [,ʌndə'tuk] | | [,ʌndə'teikn] | | | nhận, đảm nhận, đảm trách | | | I can't undertake to do that | | tôi không thể nhận làm điều đó | | | đồng ý, hứa hẹn, cam kết, cam đoan; bảo đảm | | | I will undertake that it will not transpire | | tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ cổ, nghĩa cổ) đánh bạo | | | he undertook to put his arm round her | | anh ta đánh bạo quàng tay ôm nàng | | | (thông tục) làm ở xí nghiệp tang lễ | | nội động từ | | | (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma | | | (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được |
/,ʌndə'teik/
ngoại động từ undertook; undertaken làm, định làm nhận làm, cam kết I can't undertake to do that tôi không thể nhận làm điều đó bảo đảm, cam đoan I will undertake that it will not transpire tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra
nội động từ (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được
|
|