| [ʌn'feə] |
| tính từ |
| | (unfair on / to somebody) không đúng hoặc không công bằng; bất công |
| | unfair treatment/competition |
| sự đối xử/cuộc thi không công bằng |
| | an unfair decision/comparison/advantage |
| một quyết định/sự so sánh/lợi thế bất công |
| | if some athletes use drugs, it's unfair on/to the others |
| nếu một số vận động viên dùng thuốc kích thích thì như vậy là không công bằng đối với các vận động viên khác |
| | she sued her employer for unfair dismissal |
| cô ta kiện ông chủ mình về việc sa thải không công bằng |
| | gian lận, không ngay thẳng, không đúng đắn; không theo các luật lệ bình thường, không theo các nguyên tắc bình thường |
| | unfair play |
| chơi xấu |
| | unfair trading |
| buôn bán gian lận |
| | unfair tactics |
| những chiến thuật không đúng đắn |