union
union | ['ju:niən] | | danh từ | | | (union of A with B, union between A and B) sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp | | | the union of three towns into one | | sự hợp nhất ba thành phố làm một | | | a union by treaty | | sự liên kết bằng hiệp ước | | | sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp | | | union is strength | | đoàn kết là sức mạnh | | | the union of the nation | | sự đoàn kết của dân tộc | | | to live together in perfect union | | sống với nhau hoàn toàn hoà thuận | | | hiệp hội, liên hiệp, hội; liên bang, liên minh | | | members of the Students' Union | | thành viên của Hội liên hiệp sinh viên | | | The National Union of Working Men's Clubs | | Hiệp hội toàn quốc các câu lạc bộ công nhân | | | The Soviet Union; The Union of Soviet Socialist Republics | | Liên bang Xô-viết | | | như trade-union | | | sự kết hôn, hôn nhân | | | a happy union | | một cuộc hôn nhân hạnh phúc | | | (the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận | | | thùng (để) lắng bia | | | (kỹ thuật) Răcco (chỗ nối ở cần câu hoặc tẩu thuốc) |
hợp u. of sets hợp nhất của các tập hợp u. of spheres (tô pô) bó hình cầu direct u. (đại số) hợp trực tiếp
/'ju:njən/
danh từ sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp the union of several co-operatives sự hợp nhất của nhiều hợp tác xã a union by treaty sự liên kết bằng hiệp ước sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp union is strength đoàn kết là sức mạnh the union of the nation sự đoàn kết của dân tộc hiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang the Soviet Union Liên bang Xô-viết the Union nước Mỹ sự kết hôn, hôn nhân a happy union một cuộc hôn nhân hạnh phúc nhà tế bần to go into the union (Union-house) ra ở nhà tế bần (the Union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận thùng (để) lắng bia vải sợi pha lanh; vải sợi pha tơ (kỹ thuật) Răcco, ống nối
|
|