unmaimed
unmaimed | [ʌn'meimd] | | tính từ | | | không bị tàn phế, què quặt | | | không bị thương tật, không bị tàn tật | | | không bị cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn...) |
/'ʌn'meimd/
tính từ không bị thương tật, không bị tàn tật không bị cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn...)
|
|