uplift
uplift | ['ʌplift] | | danh từ | | | sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên | | | sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...) | | | yếu tố kích thích, ảnh hưởng thúc đẩy | | | (địa lý,địa chất) phay nghịch | | [,ʌp'lift] | | ngoại động từ | | | nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên | | | nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...) |
/' plift/
danh từ sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...) yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy (địa lý,địa chất) phay nghịch
ngoại động từ nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)
|
|